🔍
Search:
VỤNG VỀ
🌟
VỤNG VỀ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
말이 자꾸 막히고 유창하지 않는 말솜씨.
1
SỰ VỤNG NÓI, SỰ ĂN NÓI VỤNG VỀ:
Khả năng nói không được lưu loát và liên tục bị ngắt quãng.
-
Tính từ
-
1
부피가 크고 무겁다.
1
BỆ VỆ:
Thể tích lớn và nặng.
-
2
소리가 둔하고 무겁다.
2
KHÀN ĐẶC:
Âm thanh khản và nặng.
-
3
행동이나 동작이 둔하고 느리다.
3
VỤNG VỀ, NẶNG NỀ:
Hành động hay động tác chậm chạp và vụng về.
-
4
분위기나 상태가 어둡고 활발하지 못하다.
4
NẶNG NỀ, NẶNG TRĨU:
Bầu không khí hay trạng thái tối tăm và không sức sống.
-
☆
Phó từ
-
1
어설프고 서투르게.
1
MỘT CÁCH HỒ ĐỒ, MỘT CÁCH LÓNG NGÓNG, MỘT CÁCH VỤNG VỀ:
Một cách vụng về và lóng ngóng.
-
☆☆
Tính từ
-
1
잘 모르거나 별로 만나고 싶지 않았던 사람과 마주 대하여 불편하고 자연스럽지 못하다.
1
LÚNG TÚNG, BỐI RỐI:
Bất tiện và không được tự nhiên khi đối diện với người mà mình không quen hoặc không muốn gặp lắm.
-
2
말의 근거가 부족하고 비논리적이다.
2
VỤNG VỀ, THÔ THIỂN:
Lời nói thiếu căn cứ hoặc không lôgic.
-
3
격식이나 규범, 관습 등에 맞지 않아 자연스럽지 않다.
3
VỤNG VỀ, KHẬP KHIỄNG:
Không tự nhiên vì không đúng cách thức, quy phạm hay tập quán...
-
-
1
거짓말인 것을 쉽게 알아챌 수 있을 만큼 터무니없는 거짓말.
1
LỜI DỐI TRÁ VỤNG VỀ, LỜI NÓI DỐI LỘ LIỄU, LỜI NÓI DỐI TRẮNG TRỢN:
Lời nói dối vô lí đến mức có thể dễ dàng nhận ra đó là điều nói dối.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동이 익숙하지 않아서 서투르고 어색하다.
1
LÓNG NGÓNG, VỤNG VỀ, LÚNG TÚNG:
Lời nói hay hành động không quen thuộc nên lúng túng và ngượng ngùng.
-
2
몸의 일부가 자유롭지 못해서 움직임이 둔하다.
2
NGƯỢNG NGHỊU, LÓNG NGÓNG:
Một phần của cơ thể không được tự nhiên nên chuyển động ì ạch.
-
3
어쩔 줄 몰라 쑥스럽거나 미안하여 어색하다.
3
LÚNG TÚNG, NGƯỢNG NGHỊU:
Không biết làm thế nào nên xấu hổ hoặc áy náy, ngại ngùng.
-
☆
Tính từ
-
1
익숙하지 않아 엉성하고 서투르다.
1
VỤNG VỀ:
Không quen nên vụng về và lúng túng.
-
2
지식이나 행동 등이 치밀하지 못하고 빈틈이 있다.
2
CẨU THẢ, KHÔNG ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Kiến thức hay hành động... không chu đáo mà sơ hở.
-
3
주의 깊게 생각하거나 철저하게 준비하지 않고 마구 행동하다.
3
LÔI THÔI, KHINH XUẤT:
Không chú ý suy nghĩ sâu sắc hoặc chuẩn bị chu đáo mà hành động cẩu thả.
-
4
잠이 깊지 않거나 꿈이 희미하다.
4
LƠ MƠ, MỘNG MỊ:
Giấc ngủ không sâu hoặc giấc mơ mờ ảo.
-
5
연기나 냄새 등이 짙거나 선명하지 않고 매우 연하다.
5
MỎNG, NHẠT:
Khói hay mùi... không đậm hoặc rõ ràng mà rất nhạt.
-
Phó từ
-
1
말이나 행동이 분명하지 않은 태도.
1
LƯỠNG LỰ, NGẬP NGỪNG, LẬP LỜ:
Thái độ mà lời nói hay hành động không rõ ràng.
-
2
자연스럽지 못하거나 이러지도 저러지도 못해 난처한 모양.
2
MỘT CÁCH VỤNG VỀ, MỘT CÁCH NGƯỢNG NGỊU, MỘT CÁCH LÓNG NGÓNG:
Hình ảnh không được tự nhiên hoặc thế này không được thế kia cũng không được nên khó xử.
-
3
의심스러워 마음에 걸리는 듯한 태도.
3
HỒ NGHI, ĐẦY NGHI HOẶC:
Thái độ như nghi ngờ và vướng bận trong lòng.
-
Phó từ
-
1
익숙하지 않아 엉성하고 서투르게.
1
MỘT CÁCH VỤNG VỀ:
Không quen nên vụng về và lúng túng.
-
2
지식이나 행동 등이 치밀하지 못하고 빈틈이 있게.
2
MỘT CÁCH CẨU THẢ, MỘT CÁCH KHÔNG ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Kiến thức hay hành động…không chu đáo mà sơ hở.
-
3
주의 깊게 생각하거나 철저하게 준비하지 않고 마구.
3
MỘT CÁCH LÔI THÔI, MỘT CÁCH CẨU THẢ:
Không chú ý suy nghĩ sâu sắc hoặc chuẩn bị chu đáo mà hành động cẩu thả.
-
4
잠이 깊지 않거나 꿈이 희미하게.
4
MỘT CÁCH LƠ MƠ:
Giấc ngủ không sâu hoặc giấc mơ mờ ảo.
-
5
연기나 냄새 등이 짙거나 선명하지 않고 매우 연하게.
5
MỘT CÁCH MỜ NHẠT, MỘT CÁCH MỎNG MANH:
Khói hay mùi... không đậm hoặc rõ ràng mà rất nhạt.
🌟
VỤNG VỀ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
서투르고 미숙해서 굿을 제대로 못 하는 무당.
1.
THẦY CÚNG NỬA MÙA, THẦY CÚNG NON TAY NGHỀ:
Thầy cúng còn vụng về và thiếu kinh nghiệm nên không thể làm lễ cúng đuổi tà ma một cách trọn vẹn.
-
Tính từ
-
1.
부피가 크고 무겁다.
1.
BỆ VỆ:
Thể tích lớn và nặng.
-
2.
소리가 둔하고 무겁다.
2.
KHÀN ĐẶC:
Âm thanh khản và nặng.
-
3.
행동이나 동작이 둔하고 느리다.
3.
VỤNG VỀ, NẶNG NỀ:
Hành động hay động tác chậm chạp và vụng về.
-
4.
분위기나 상태가 어둡고 활발하지 못하다.
4.
NẶNG NỀ, NẶNG TRĨU:
Bầu không khí hay trạng thái tối tăm và không sức sống.
-
☆
Phó từ
-
1.
어설프고 서투르게.
1.
MỘT CÁCH HỒ ĐỒ, MỘT CÁCH LÓNG NGÓNG, MỘT CÁCH VỤNG VỀ:
Một cách vụng về và lóng ngóng.
-
Danh từ
-
1.
일에 익숙하지 않아 서투르다.
1.
SỰ CHƯA THẠO, SỰ YẾU KÉM, SỰ THIẾU KINH NGHIỆM:
Sự chưa thành thạo, còn vụng về trong công việc.
-
☆☆
Tính từ
-
2.
말이나 글, 행동 등이 서투르거나 어색하지 않고 훌륭하고 능숙하다.
2.
TRAU CHUỐT, MẠCH LẠC, TINH TẾ:
Lời nói, câu văn hay hành động... không vụng về hoặc gượng gạo mà thuần thục và xuất sắc.
-
1.
모습이나 인격 등이 우아하고 품위가 있다.
1.
LỊCH THIỆP, SANG TRỌNG, THỜI TRANG, MỐT:
Dáng vẻ hay nhân cách… nhã nhặn và có phẩm cách.
-
Tính từ
-
1.
행동이나 일이 어설프고 서투르다.
1.
THIẾU CHÍN CHẮN, CHƯA CHÍN MUỒI, LÓNG NGÓNG, CHƯA THẠO:
Hành động hay công việc vụng về và lóng ngóng.
-
Phó từ
-
1.
익숙하지 않아 엉성하고 서투르게.
1.
MỘT CÁCH VỤNG VỀ:
Không quen nên vụng về và lúng túng.
-
2.
지식이나 행동 등이 치밀하지 못하고 빈틈이 있게.
2.
MỘT CÁCH CẨU THẢ, MỘT CÁCH KHÔNG ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Kiến thức hay hành động…không chu đáo mà sơ hở.
-
3.
주의 깊게 생각하거나 철저하게 준비하지 않고 마구.
3.
MỘT CÁCH LÔI THÔI, MỘT CÁCH CẨU THẢ:
Không chú ý suy nghĩ sâu sắc hoặc chuẩn bị chu đáo mà hành động cẩu thả.
-
4.
잠이 깊지 않거나 꿈이 희미하게.
4.
MỘT CÁCH LƠ MƠ:
Giấc ngủ không sâu hoặc giấc mơ mờ ảo.
-
5.
연기나 냄새 등이 짙거나 선명하지 않고 매우 연하게.
5.
MỘT CÁCH MỜ NHẠT, MỘT CÁCH MỎNG MANH:
Khói hay mùi... không đậm hoặc rõ ràng mà rất nhạt.
-
☆
Tính từ
-
1.
어떤 일에 익숙하지 않아 서투르다.
1.
CHƯA THÀNH THẠO, THIẾU KINH NGHIỆM:
Chưa quen, còn vụng về trong việc gì.
-
2.
아직 성숙하지 못하다.
2.
CHƯA THÀNH THẠO, THIẾU KINH NGHIỆM:
Chưa đủ trưởng thành.
-
-
1.
남을 비웃거나 비방하다.
1.
LÈ LƯỠI:
Giễu cợt hoặc phỉ báng người khác.
-
2.
부끄럽거나 멋쩍음을 나타내는 몸짓을 하다.
2.
LÈ LƯỠI:
Làm hành động thể hiện sự ngại ngùng hay vụng về.
-
Danh từ
-
1.
어떤 분야의 일을 처음 맡아서 아직 일이 서투른 사람.
1.
NGƯỜI TẬP SỰ, NGƯỜI MỚI VÀO NGHỀ:
Người lần đầu nhận công việc ở lĩnh vực nào đó nên vẫn vụng về.
-
☆
Tính từ
-
1.
익숙하지 않아 엉성하고 서투르다.
1.
VỤNG VỀ:
Không quen nên vụng về và lúng túng.
-
2.
지식이나 행동 등이 치밀하지 못하고 빈틈이 있다.
2.
CẨU THẢ, KHÔNG ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Kiến thức hay hành động... không chu đáo mà sơ hở.
-
3.
주의 깊게 생각하거나 철저하게 준비하지 않고 마구 행동하다.
3.
LÔI THÔI, KHINH XUẤT:
Không chú ý suy nghĩ sâu sắc hoặc chuẩn bị chu đáo mà hành động cẩu thả.
-
4.
잠이 깊지 않거나 꿈이 희미하다.
4.
LƠ MƠ, MỘNG MỊ:
Giấc ngủ không sâu hoặc giấc mơ mờ ảo.
-
5.
연기나 냄새 등이 짙거나 선명하지 않고 매우 연하다.
5.
MỎNG, NHẠT:
Khói hay mùi... không đậm hoặc rõ ràng mà rất nhạt.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일에 익숙하지 못하고 서투른 성질.
1.
TÍNH THIẾU KINH NGHIỆM, SỰ NON TRẺ:
Tính vụng về, chưa thành thạo trong việc gì đó.
-
Tính từ
-
1.
사람의 모습이나 태도가 보기에 미련하며 거칠고 험한 데가 있다.
1.
DỮ TỢN, HUNG DỮ:
Hình dáng hay thái độ của con người trông vụng vè, thô thiển và dữ dằn.
-
2.
사람의 성질이 보기에 미련하며 사납고 나쁜 데가 있다.
2.
DỮ TỢN, HUNG DỮ:
Tính chất của con người trông vụng về, dữ dằn và xấu xa.
-
Tính từ
-
1.
사람의 모습이나 태도가 미련하며 거칠고 험하다.
1.
DỮ TỢN, HUNG DỮ:
Hình dáng hay thái độ của con người trông vụng vè, thô thiển và dữ dằn.
-
2.
사람의 성질이 미련하며 사납고 나쁘다.
2.
DỮ TỢN, HUNG DỮ:
Tính chất của con người trông vụng về, dữ tợn và xấu xa.
-
Phụ tố
-
1.
‘말리거나 익히거나 가공하지 않은’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
SỐNG, TƯƠI:
Tiền tố thêm nghĩa 'không sấy khô, làm chín hay gia công'.
-
2.
‘다른 것이 없는’의 뜻을 더하는 접두사.
2.
Tiền tố thêm nghĩa 'không có thứ khác'.
-
3.
‘장례를 다 치르지 않은’의 뜻을 더하는 접두사.
3.
MỚI, VỪA MỚI:
Tiền tố thêm nghĩa 'chưa làm xong tang lễ'.
-
4.
‘지독한’의 뜻을 더하는 접두사.
4.
Tiền tố thêm nghĩa 'độc'.
-
5.
‘교육을 받지 않은’ 또는 ‘경험이 없어 어떤 일에 서투른’의 뜻을 더하는 접두사.
5.
Tiền tố thêm nghĩa 'không được giáo dục' hoặc 'không có kinh nghiệm nên vụng về trong việc nào đó'.